Chuong 02NH?P MON L?P TRINH HU?NG D?I TU?NGIntroduction to OOP(3 gi?) презентация

Содержание

GV. Thân Văn Sử Chương 01- Nhập môn OOP Mục tiêu Nhận biết sự khác biệt giữa lập trình hướng thủ tục và lập trình hướng đối tượng. Luyện tập tư

Слайд 1GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Chương 02 NHẬP MÔN LẬP

TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Introduction to OOP (3 giờ)

Слайд 2GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Mục tiêu
Nhận biết sự

khác biệt giữa lập trình hướng thủ tục và lập trình hướng đối tượng.
Luyện tập tư duy lập trình hướng đối tượng.
Nhận diện một số ngôn ngữ OOP.

Слайд 3GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Mục tiêu
Nắm vững một

số định nghĩa trong OOP bao gồm:
Trừu tượng hóa dữ liệu.
Lớp, đối tượng, thể hiện.
Thông điệp và gửi thông điệp.
Tính bao đóng.
Tính kế thừa.
Tính đa hình

Слайд 4GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Nội dung chi tiết
Nhược

điểm của lập trình thủ tục.
Tư duy hướng đối tượng.
Diễn đạt hướng đối tượng.
Ưu điểm của lập trình hướng đối tượng
Các khái niệm căn bản của OOP
Những gợi ý cần thiết khi lập trình OO.

Слайд 5GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.1- Lập trình thủ

tục

POP- Procedure Oriented Programming.
Data structure + Algorithm = Program
Kỹ thuật POP:

Problem

Data
structure

Operation
(function)

Program


struct XX
{.....
};

type Fun (XX x)
{.....
}

void main()
{ XX x;
Fun(x);
}

pick
nouns

pick
verbs


Слайд 6GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.2- Nhược điểm của

POP

Diễn đạt “thiếu tự nhiên”
Có học sinh x
“Viết lý lịch cho học sinh x”
“x ơi, viết lý lịch đi em”

Diễn đạt nào tự nhiên hơn?


Слайд 7GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Nhược điểm của POP...
Khó

mô tả những quan hệ phức tạp của thế giới tự nhiên. Biểu diễn dạng cấu trúc “phức tạp” không phải là dễ dàng đối với nhiều người.
Quan hệ giữa các dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc lồng nhau hoặc một pointer. ? Tính phân lớp khó được phát hiện, có khó khăn trong biểu diễn lẫn tính dễ hiểu.
Thí dụ ở slide sau.

Слайд 8GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Nhược điểm của POP...


Слайд 9GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Nhược điểm của POP...
Bảo

mật kém do không thể giới hạn truy xuất đến một dữ liệu.

struct STUDENT
{ char Name[21];
int Age;
int Score;
};

void main()
{STUDENT x = { “Hoa”, 19, 5};
x.Age=1000;
x.Score=-20;
}

Bạn nghĩ sao về 2 tác vụ này?


Слайд 10GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Nhược điểm của POP...
Cần

một phương pháp lập trình khác giúp giải quyết những nhược điểm này.
OOP có những đặc điểm vượt trội so với POP và là hướng lập trình chủ đạo hiện nay.

Слайд 11GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.2- Tư duy hướng

đối tượng

Đối tượng-Object
Lớp-Class
Tính thừa kế- Inheritance
Tính đa hình-Polymorphism


Слайд 12GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
What is an object?
Objects

are key to understanding object-oriented technology.
Some real-world objects: your dog, your desk, your television set, your bicycle.
Real-world objects share two characteristics: They all have state and behavior


Слайд 13GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Objects…
Identifying the state and

behavior for real-world objects is a great way to begin thinking in terms of object-oriented programming.

Слайд 14GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
How to describe a

real-object?

Ask yourself two questions:
"What possible states can this object be in?“
"What possible behavior can this object perform?".
Real-world objects vary in complexity


Слайд 15GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
How to describe a

real-object? …

Your desktop lamp may have only two possible states (on and off) and two possible behaviors (turn on, turn off).
Your desktop radio might have additional states (on, off, current volume, current station) and behavior (turn on, turn off, increase volume, decrease volume, seek, scan, and tune).
These real-world observations all translate into the world of object-oriented programming.


Слайд 16GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Software Object- Đối tượng

phần mềm

An object is a software bundle of related state and behavior.
Software objects are often used to model the real-world objects that you find in everyday life.


Слайд 17GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Software objects


Слайд 18GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
What is a class?
In

the real world, many individual objects belong of the same kind.
Each bicycle was built from the same set of blueprints and therefore contains the same components.
In object-oriented terms, we say that your bicycle is an instance of the class of objects known as bicycles.
A class is the blueprint from which individual objects are created

Слайд 19GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.3-Diễn đạt hướng đối

tượng

Thí dụ 1: Xét hai diễn đạt:
Nhân viên văn phòng viết lý lịch cho sinh viên “Hoàng” ? ViếtLýLịch(Hoàng);
Hoàng ơi, viết lý lịch đi em.?Hoàng.ViếtLýLịch();
? Theo bạn, tình huống nào đúng với thực tế?
Thí dụ 2: Xét hai diễn đạt:
Tính tổng mảng a có n phần tử ? Tổng(a,n);
Mảng a ơi, tình tổng đi em: ? a.Tổng();
Xem a là một đối tượng.


Слайд 20GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Diễn đạt hướng đối

tượng

Diễn đạt tác vụ theo hướng thủ tục : TênTácVụ(ĐốiTượngDữLiệu); ? Tổng(a,n);

Diễn đạt tác vụ theo hướng đối tượng : ĐốiTượngDữLiệu.TênTácVụ(); ? a.Tổng();

Xem dữ liệu là đối tượng làm chương trình
tự nhiên hơn vì giống tự nhiên hơn.


Слайд 21GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.4- Ưu điểm của

OOP

Dễ mô tả các quan hệ phân cấp trong thế giới tự nhiên.


Слайд 22GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Benefits software objects
Modularity: The

source code for an object can be written and maintained independently of the source code for other objects..
Information-hiding: By interacting only with an object's methods, the details of its internal implementation remain hidden from the outside world.
Code re-use: you can use (perhaps written by another software developer) that object in your program..
Pluggability and debugging ease: If a bolt (con ốc) breaks, you replace it, not the entire machine.

Слайд 23GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Thí dụ về che

dấu thông tin

Bên ngoài không thể tùy tiện truy cập một dữ liệu thuộc tính ? Security


Слайд 24GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Thí dụ về tái

sử dụng code

Tái sử dụng code

Tái sử dụng code


Слайд 25GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.5- Some OOP languages
C++

( Borland C++, Visual C++)
Java
C# ( C sharp)
Visual Basic.
.....

Слайд 26GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Ngôn ngữ OOP
C++, MS

VC++: hỗ trợ cả POP lẫn OOP ? Lai OOP. Hỗ trợ đa thừa kế. Đối tượng là biến của chương trình. Hàm main() là POP.
Java (Sun), C# (Microsoft): chỉ hỗ trợ OOP, hàm main phải nằm trong một lớp. Chỉ hỗ trợ đơn thừa kế.


Слайд 27GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.6- Các khái niệm

căn bản của OOP

OOP – Object Oriented Programming.
Chương trình là sự hoạt động của các đối tượng ? Giống tự nhiên.
Trong tự nhiên: Đối tượng được biểu diễn bằng trạng thái (states) + hành vi (behaviors).
Đối tượng thực thi một hoạt động tức là đối tượng thực hiện một hành vi mà đối tượng này có khả năng.
Một chương trình là một trật tự các lời yêu cầu đối tượng thực hiện hành vi của mình.
? Chương trình là một kích bản (script).


Слайд 28GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.7- Lớp - Kiểu

dữ liệu trừu tượng

Abstract Data Type.
Kết qủa của việc khái quát hóa các thực thể.


Слайд 29GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.8- Lớp- Kiểu dữ

liệu trừu tượng

Đối tượng (object): Bao gói dữ liệu + hành vi.
Đối tượng phải thuộc một lớp (class).
Xây dựng một đối tượng là xây dựng một lớp
Class = data (biến mô tả)+ methods (code).
data members function members


Слайд 30GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.9-Ba đặc điểm của

OOP

3 khái niệm cơ bản của OOP
Bao gói (đóng gói) dữ liệu + hành vi + che đi những thành phần có tính “tế nhị” mà bên ngoài không thể truy cập.
Tính thừa kế: Một lớp có thể thừa kế từ lớp khác.
Tính đa hình: Kỹ thuật cho phép có khác biệt giữa code của cùng một hành vi trong lớp cha và trong lớp con.


Слайд 31GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.10- Bao gói -

Encapsulation

Che dấu đi dữ liệu.
Bên ngoài chỉ tương tác được với đối tượng qua một số hành vi.
Hành vi giao tiếp (public, interface methods): Hành vi giúp đối tượng giao tiếp với môi trường.
Hành vi riêng/nội (private, internal): hành vi xử lý dữ liệu nội tại của đối tượng mà bên ngoài không thể truy cập.

class NGƯỜI
Tên
NămSinh
TênNgườiYêu
....
getTen()
getNamSinh()
getTenNguoiYeu()
TiêuHóa()
Nuốt()
Đi()
Đứng()
Chạy()
Nhẩy()
.......

getTen()

getNamSinh()

getTenNguoiYeu()

Đi()

Đứng()

interfaces


Слайд 32GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Bao gói.....
Với khai báo

này, bên ngoài có thể truy cập 2 thuộc tính mầu hay không?

Слайд 33GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP

Bao gói…
class
CASSETTE

ĐọcBăng();
GhiBăng();
XửLýNhiễu();

Play()

Stop()

Rewind()

Forward()

Record()

Môi trường bên ngoài

Interfaces
(public methods)

Hành vi nội
(private methods)


Слайд 34GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Bao gói… interface
Set of

common methods of a class through them, an object can interact with the outside world.
The buttons on the front of your television set, for example, are the interface between you and the electrical wiring on the other side of its plastic casing. You press the "power" button to turn the television on and off.

Слайд 35GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.11-Tính thừa kế-Inheritance
Các loại

đối tượng khác nhau thường có chung một số đặc điểm.

Слайд 36GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Tính thừa kế…
Từ những

lớp đối tượng đã có, ta có thể đặc tả lớp đối tượng mới, lớp mới sẽ mang những đặc tính của những lớp đã có (di truyền) + những đặc tính mới của riêng nó ? Con = Cha + một tí khác biệt.
? Tiết kiệm công sức viết code và test.
Tồn tại mối quan hệ cha (lớp nền,base,parent)- con ( lớp dẫn xuất,derived class).

C++ cho phép đa thừa kế (1 lớp có thể là dẫn xuất của nhiều lớp khác).
C#, Java là ngôn ngữ OO đơn thừa kế.

? Thừa kế là đặc điểm tái sử dụng thông tin của OOP.


Слайд 37GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Tính thừa kế…
RollNum
Score
getScore()
setSore(newScore)
......
class STUDENT
quan

hệ
“là 1”

Chỉ phải
hiện thực
bằng này

Để được cái
tương đương

ID_Num
Name
YearOfBirth
Address
getID_Num()
setID_Num(newID)
......

class STUDENT

RollNum
Score
getScore()
setSore(newScore)
......

thừa
kế

tính
chất
riêng

Con = Cha + một tí


Слайд 38GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.12- Đa hình-Polymorphism
Khả năng

có những hiện thực khác nhau cho cùng một hành vi.
Kỹ thuật cho phép thay đổi nội dung của cùng một hành vi trong 2 lớp cha –con.
Bản chất: Sửa code của cùng một hành vi ở 2 lớp cha con để các code này khác nhau.
Đa hình tạo ra khả năng cho phép gọi một hành vi của một lớp mà không cần quan tâm đến hiện thực của hành vi này.

Слайд 39GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Thí dụ về tính

đa hình…

class Người
void DiChuyển();

class ĐànÔng
void DiChuyển();

class ĐànBà
void DiChuyển();

Đa hình tạo được tính mềm dẻo/linh động
của chương trình


Слайд 40GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.13-Phân biệt Lớp, Thể

hiện, Biến đối tượng

class: Hiện thực của một tập các đối tượng (object) cùng loại ? Cùng dữ mô tả (data), cùng hành vi (methods).

Thể hiện – instance: Một thông tin về một đối tượng có trong bộ nhớ của chương trình.
Biến đối tượng (gọi tắt là đối tượng):
Pointer của đối tượng:Tham chiếu đến một thực thể của lớp.

300

1000

“Hoa”

obj

1000

Student obj= new Student(“Hoa”,5,7);

5

7


Слайд 41GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.14- Thông điệp, thông

báo - Message

Gửi thông báo: Yêu cầu 1 đối tượng thực thi một hành vi.
Thí dụ:
x là một HOCSINH < Name, Age>
x.VietLyLich();
String S= x.getName();
int n= x.getAge();


Слайд 42GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.15- Gợi ý khi

thiết kế một lớp

Ta cần biết những thông tin gì về một đối tượng thuộc lớp này. ? Dữ liệu mô tả.
Ta (bên ngoài) thực sự cần xử lý gì (động từ) trên đối tượng ? Hành vi giao tiếp.
Để có được hành vi giao tiếp, có cần những xử lý thêm mà bên ngoài không cần biết đến ? Hành vi nội.
Đơn giản nhất: Với mỗi thuộc tính dữ liệu của lớp, sẽ có 2 hành vi thao tác (gọi là accessors) get, set (gọi là getter, setter)thao tác lên dữ liệu này.


Слайд 43GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Bài tập tại chỗ
Thiết

kế lớp mô tả và xử lý một học sinh, biết rằng học sinh phải học 3 môn học.

class Student

char code [12];
char name[30];
int score1;
int score2;
int score3;

void input()

void output()

char* getCode()

void setCode(char* newCode)

char* getName()

void setName(char* newName)

int getScore1()

void setScore1(int s1)

int getScore2()

void setScore2(int s2)

int getScore3()

void setScore3(int s3)

float avg()


Слайд 44GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.16- Gợi ý về

phân tích thừa kế

(1) Liệt kê đặc điểm của các đối tượng cần quan tâm.
(2) Tìm tập giao của các tính chất giữa các lớp, tách tập giao này để xây dựng lớp cha.
(3) Đặt 1 tên gọi có ý nghĩa cho lớp cha.
(4) Phần còn lại sau khi tách tập giao là các lớp con.




Слайд 45GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Thừa kế - Bài

mẫu

Phân tích phân cấp thừa kế cho các lớp:
Hàng điện máy
Hàng sành sứ < mã hàng, tên hàng, nhà sản xuất, giá, loại nguyên liệu>
Hàng thực phẩm


Слайд 46GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Bài giải
HangĐienMay

< maH,tenH,nsx,gia, tgbh,đa,cs >
HangSanhSu < maH,tenH,nsx,gia, lnl >
HangThucPham < maH,tenH,nsx,gia, ngsx,nhhd >



Слайд 47GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Thừa kế- Bài tập

làm tại chỗ

Phân tích phân cấp thừa kế cho các đối tượng trong một học viện:
Nhân viên quản lý
Nhân viên nghiên cứu
Nhân viên phục vụ


Слайд 48GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
2.17- Gợi ý về

cách giải bài toán theo OOP

Problem

properties

Operation
(function,
method,
behavior)

Program


class XX
{ type1 prop1;
type2 prop2;
.......
type Method1(...)
{
}
.....
};

void main()
{ XX x; // object variable
x.Method(...);
}

pick
nouns

pick
verbs

Bao gói dữ liệu và
hành vi thành class


Слайд 49GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Đề bài
Viết chương trình

nhập, xuất 1 học sinh. Thông tin cần quan tâm về 1 học sinh: Mã học sinh (8 ký tự), tên học sinh (30 ký tự), điểm (int).
Danh từ: Học sinh ? cấu trúc HS
Động từ:
Bắt đầu;
Nhập một hs ? Hàm Nhap(HS&hs)
Xuất một hs ? Hàm Xuat(HS hs);
Ngưng.

Слайд 50GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Giải bài toán hướng

POP với C++

Слайд 51GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Giải bài toán hướng

OOP

Thành phần public là
thành phần cho phép
bên ngoài truy cập.


Слайд 52GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Đối chứng hai cách

hiện thực






Слайд 53GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Tóm tắt
POP: Xem dữ

liệu và tác vụ rời nhau.
Các nhược điểm của POP
Mô tả các quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu trong tự nhiên theo cách “không tự nhiên”.
Khó tái sử dụng code.
Bảo mật kém.

Слайд 54GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Tóm tắt
OOP: Xem dữ

liệu và tác vụ là một thể thống nhất.
Ưu điểm của OOP:
Mô tả các quan hệ giữa các đối tượng dữ liệu trong tự nhiên theo cách “ tự nhiên”.
Tính mo-đun hóa
Có cơ chế bảo mật dữ liệu.
Dễ tái sử dụng code.
Dễ thay đổi (pluggability) và dễ kiểm lỗi.


Слайд 55GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Câu hỏi – Phần

tự học

Trình bầy phương pháp lập trình POP.
Trình bầy phương pháp lập trình OOP.



Слайд 56GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Trắc nghiệm
Với khai báo

struct, ta vẫn có thể tạo cơ chế bảo mật một thành phần dữ liệu. (a) Đúng (b) Sai.
Với khai báo struct, muốn thao tác đến dữ liệu bắt buộc phải thông qua một hàm. (a) Đúng (b) Sai.
Để tái sử dụng code C++, code được tái sử dụng phải được để trong một file và không có hàm main. (a) đúng (b) sai.

Слайд 57GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Bài tập
Phân

tích phả hệ thừa kế cho các khái niệm sau:
Window < x_position, y_position, width, height, backColor, foreColor>
ListBox < x_position, y_position, width, height, backColor, foreColor, lineCount, lineHeight, contentList, selectedText>
Button < x_position, y_position, width, height, backColor, forColor, title, icon>
ComboBox < x_position, y_position, width, height, backColor, foreColor, lineCount, lineHeight, contentList, dropdownCount, selectedText>

Слайд 58GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 1
OOP stands for


a- Object Online Programming
b- Object Of a Program
c- Object Oriented Programming

c?


Слайд 59GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 2
What

descriptions below are not OOP format ?

a- Write the record for student Phúc
b- Write the record of student Phúc
c- Hello Phúc, write your record.

Слайд 60GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 3
What description below

is POP format?

a- DrawCircle(v);
b- v.Draw();

a?


Слайд 61GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 4
Identify

the basic characteristics of OOP:
a- Data hidding.
b- Inheritance.
c- Polymorphism.
d- All of the above

d?


Слайд 62GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 5
class is:
a- Data

which describes a concept.
b- A code segment of a program.
c- Template of a set of objects which have the same properties and behaviors.
d- All of the above are wrong.

c?


Слайд 63GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 6
Select incorrect

statements:
a- class = properties + methods
b- class = properties
c- class = functions that will operate on data

b?

c?


Слайд 64GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 7
Indentify the

correct statement.
a- Encapsulation: the packaging of attributes (properties) and functionality (methods or behaviors) to create an object that is essentially a “black box”.
b- inheritance: The transfer of the characteristics of a class in object-oriented programming to other classes derived from it.
c- polymorphism :The ability to redefine a routine in a derived class.
d- All of the above.

d?


Слайд 65GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 8
Identify the advantages

of OOP
a- High level modulization.
b- Able to describe the complex relations in real objects.
c- Able to reuse code.
d- Easy to maintain application .
e- All of the above

e?


Слайд 66GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 9
C++ is a

a-

Multiple inheritance OOP language.
b- Single inheritance OOP language.

a?


Слайд 67GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 10

Identify the correct keywords that will be used when a class is implemented using C++:
a- Class, Private, Public
b- Class, private, public
c- class, private, public
d- CLASS, PRIVATE, PUBLIC

c?


Слайд 68GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 11
What

is the correct syntax when a method is implemented outside the class declaration block.

a- DataType Method (params)
{ }
b- DataType ClassName::Method (params)
{ }

b?


Слайд 69GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 12
Study error

code below:
class A
{ int x;
public:
void T() { }
}
What line will cause an error?
a- 1
b- 2
c- 3
d- 4
e- 5

Слайд 70GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 13
Identify the wrong

statement
a- All objects of a program will be alive and dead at the same time.
b- The life of an object begins at the time when the code line, that defines it, is executed, and ends when the code block, that contains it, is executed completely.
c- Scope of an object is code block that begins at the line that the object is defined and ends at the curly closed brace of the block.

a?


Слайд 71GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
Question 14

In order to make easiness in maintaining an application.
a- We should store class implement and using class code separately.
b- We should not store class implement and using class code separately.

a?


Слайд 72GV. Thân Văn Sử
Chương 01- Nhập môn OOP
THANK YOU


Обратная связь

Если не удалось найти и скачать презентацию, Вы можете заказать его на нашем сайте. Мы постараемся найти нужный Вам материал и отправим по электронной почте. Не стесняйтесь обращаться к нам, если у вас возникли вопросы или пожелания:

Email: Нажмите что бы посмотреть 

Что такое ThePresentation.ru?

Это сайт презентаций, докладов, проектов, шаблонов в формате PowerPoint. Мы помогаем школьникам, студентам, учителям, преподавателям хранить и обмениваться учебными материалами с другими пользователями.


Для правообладателей

Яндекс.Метрика